Góc truyện

truyện – Wiktionary tiếng Việt

truyện

Từ điển mở Wiktionary

Bước tới điều hướng

Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[

sửa

]

Bạn đang xem: truyện – Wiktionary tiếng Việt

Cách phát âm[

sửa

]

IPA

theo giọng

Hà Nội

Huế

Sài Gòn

ʨwiə̰ʔn˨˩ tʂwiə̰ŋ˨˨ tʂwiəŋ˨˩˨

Vinh

Thanh Chương

Hà Tĩnh

tʂwiən˨˨ tʂwiə̰n˨˨

Xem thêm: Truyện Tuyệt Sắc Đan Dược Sư: Quỷ Vương Yêu Phi

Phiên âm Hán–Việt

[

sửa

]

Chữ Nôm[

sửa

]

(

trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm

)

Xem thêm: Quỷ Đế Cuồng Thê: Đại Tiểu Thư Ăn Chơi Trác Táng-Tiêu Thất Gia

Từ tương tự[

sửa

]

Xem thêm: Cô Gái Gặp Lại Em Rồi [Full]-Truyện Ngôn Tình Sắc Hay Nhất Về Tổng Tài

Danh từ[

sửa

]

truyện

  1. Tác phẩm

    văn học

    kể chuyện

    ít nhiều

    hư cấu

    một cách có

    mạch lạc

    nghệ thuật

    .

    Truyện.
    Lục.
    Vân.
    Tiên.
  2. Việc

    chép

    lại.

    Kinh truyện.

Tham khảo[

sửa

]

  • Hồ Ngọc Đức,

    Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí

    (

    chi tiết

    )

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của ứng dụng

    WinVNKey

    , đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (

    chi tiết

    )

Lấy từ “

https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=truyện&oldid=1934377

Chuyên mục: Góc truyện

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button