truyện – Wiktionary tiếng Việt
Contents
truyện
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[
sửa
]
Bạn đang xem: truyện – Wiktionary tiếng Việt
Cách phát âm[
sửa
]
Hà Nội |
Huế |
Sài Gòn |
|
---|---|---|---|
ʨwiə̰ʔn˨˩ | tʂwiə̰ŋ˨˨ | tʂwiəŋ˨˩˨ | |
Vinh |
Thanh Chương |
Hà Tĩnh |
|
tʂwiən˨˨ | tʂwiə̰n˨˨ |
Xem thêm: Truyện Tuyệt Sắc Đan Dược Sư: Quỷ Vương Yêu Phi
Phiên âm Hán–Việt
[
sửa
]
-
传
:
truyện
,
truyền
,
truyến
-
傳
:
truyện
,
truyền
,
truyến
-
縳
:
truyện
,
phọc
Phồn thể[
sửa
]
-
傳
:
truyện
,
truyền
,
truyến
Chữ Nôm[
sửa
]
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
-
传
:
chuyện
,
truyện
,
truyền
-
傳
:
chuyền
,
chiền
,
chuyện
,
truyện
,
truyền
,
chuyến
-
:
truyện
,
truyền
-
縳
:
truyện
,
tuệ
Xem thêm: Quỷ Đế Cuồng Thê: Đại Tiểu Thư Ăn Chơi Trác Táng-Tiêu Thất Gia
Từ tương tự[
sửa
]
-
-
truyền
-
Xem thêm: Cô Gái Gặp Lại Em Rồi [Full]-Truyện Ngôn Tình Sắc Hay Nhất Về Tổng Tài
Danh từ[
sửa
]
truyện
-
Tác phẩm
văn học
kể chuyện
ít nhiều
hư cấu
một cách có
mạch lạc
và
nghệ thuật
.
- Truyện.
- Lục.
- Vân.
- Tiên.
-
Việc
cũ
chép
lại.
- Kinh truyện.
Tham khảo[
sửa
]
- Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của ứng dụng
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Thể loại
:
-
Mục từ tiếng Việt
-
Mục từ Hán-Việt
-
Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
-
Danh từ
-
Danh từ tiếng Việt
Chuyên mục: Góc truyện